不幸 bùxìng
volume volume

Từ hán việt: 【bất hạnh】

Đọc nhanh: 不幸 (bất hạnh). Ý nghĩa là: tai hoạ; thảm hoạ, bất hạnh; đáng buồn; không may; rủi ro, không may; chẳng may; chẳng ngờ (biểu thị không mong sẽ xảy ra nhưng vẫn xảy ra). Ví dụ : - 他遭遇了不幸。 Anh ấy gặp phải tai họa.. - 病痛是人生最大的不幸。 Bệnh tật là tai họa lớn nhất của cuộc đời.. - 战争给人们带来了不幸。 Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.

Ý Nghĩa của "不幸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

不幸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai hoạ; thảm hoạ

指灾祸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遭遇 zāoyù le 不幸 bùxìng

    - Anh ấy gặp phải tai họa.

  • volume volume

    - 病痛 bìngtòng shì 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 不幸 bùxìng

    - Bệnh tật là tai họa lớn nhất của cuộc đời.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng gěi 人们 rénmen 带来 dàilái le 不幸 bùxìng

    - Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不幸 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bất hạnh; đáng buồn; không may; rủi ro

不幸运;使人失望;伤心;痛苦的

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò zhe 不幸 bùxìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống bất hạnh.

  • volume volume

    - de 童年 tóngnián shì 不幸 bùxìng de

    - Tuổi thơ của cô ấy rất bất hạnh.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 不幸 bùxìng de 命运 mìngyùn

    - Anh ấy có một số phận bất hạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không may; chẳng may; chẳng ngờ (biểu thị không mong sẽ xảy ra nhưng vẫn xảy ra)

表示不希望发生而竟然发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 染上 rǎnshàng le 重病 zhòngbìng

    - Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 丢失 diūshī le 钱包 qiánbāo

    - Tôi không may làm mất ví.

  • volume volume

    - 不幸遭遇 bùxìngzāoyù le 车祸 chēhuò

    - Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不幸

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 罹难 línàn

    - không may mà chết.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 遇雨 yùyǔ le

    - Không may gặp mưa rồi.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ không may

  • volume volume

    - 遭遇 zāoyù le 不幸 bùxìng

    - Anh ấy gặp phải tai họa.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng de shì 生活 shēnghuó 并非 bìngfēi 一帆风顺 yīfánfēngshùn

    - Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 感染 gǎnrǎn le 病毒 bìngdú

    - Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng 染上 rǎnshàng le 重病 zhòngbìng

    - Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao