Đọc nhanh: 幸福肥 (hạnh phúc phì). Ý nghĩa là: Chỉ những người béo lên khi yêu; khi hạnh phúc.
幸福肥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ những người béo lên khi yêu; khi hạnh phúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸福肥
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他们 成为 夫妻 , 幸福美满
- Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.
- 他们 的 婚姻 很 幸福
- Hôn nhân của họ rất hạnh phúc.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他们 在 新婚 房里 开始 了 幸福 的 生活
- Họ bắt đầu cuộc sống hạnh phúc trong căn phòng cưới mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
福›
肥›