幸好 xìnghǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hạnh hảo】

Đọc nhanh: 幸好 (hạnh hảo). Ý nghĩa là: may mắn; may mà; may thay. Ví dụ : - 幸好赶上了末班车。 May mà kịp chuyến xe cuối cùng.. - 我们幸好避开了堵车。 Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.. - 今天幸好没迟到。 Hôm nay may mà không đến muộn.

Ý Nghĩa của "幸好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

幸好 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. may mắn; may mà; may thay

幸亏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le 末班车 mòbānchē

    - May mà kịp chuyến xe cuối cùng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 幸好 xìnghǎo 避开 bìkāi le 堵车 dǔchē

    - Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 幸好 xìnghǎo méi 迟到 chídào

    - Hôm nay may mà không đến muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幸好

✪ 1. 幸好.....,不然/否则,....

may mà/may thay/may mắn....., nếu không/bằng không/không thì....

Ví dụ:
  • volume

    - 幸好 xìnghǎo 带伞 dàisǎn 不然 bùrán jiù 淋湿 línshī le

    - May mà mang ô, nếu không sẽ bị ướt.

  • volume

    - 幸好 xìnghǎo lái 不然 bùrán wán le

    - May mà bạn đến, nếu không tôi tiêu rồi.

✪ 2. Vế câu 1, 幸好....

..... may thay/may mà/may mắn.....

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner 迟到 chídào 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le

    - Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.

  • volume

    - 迟到 chídào 幸好 xìnghǎo 老师 lǎoshī zài

    - Anh ấy đến muộn, may mà thầy giáo không có ở đó.

So sánh, Phân biệt 幸好 với từ khác

✪ 1. 幸亏 vs 幸好

Giải thích:

"幸亏" phải dùng trong trường hợp không được tốt và sẽ lập tức xuất hiện, do sự tồn tại hoặc xuất hiện của một số yếu tố thuận lợi mà xoay truyển từ tình thế nguy sang may, tránh được tổn thất hoặc thương tích.
"幸好" diễn tả sự tồn tại hoặc sự xuất hiện của một tình huống có lợi nào đó, không nhất thiết sẽ gặp phải tình huống xấu, thường tình huống tốt cũng có thể dùng "幸好".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸好

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 幸好 xìnghǎo 避开 bìkāi le 堵车 dǔchē

    - Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.

  • volume volume

    - 幸好 xìnghǎo shì 无神论者 wúshénlùnzhě

    - Cảm ơn chúa tôi là một người vô thần.

  • volume volume

    - xìng 明天 míngtiān huì 更好 gènghǎo

    - Hi vọng ngày mai sẽ tốt hơn.

  • volume volume

    - 幸好 xìnghǎo 带伞 dàisǎn 不然 bùrán jiù 淋湿 línshī le

    - May mà mang ô, nếu không sẽ bị ướt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 幸好 xìnghǎo méi 迟到 chídào

    - Hôm nay may mà không đến muộn.

  • volume volume

    - 庆幸 qìngxìng 今天天气 jīntiāntiānqì hěn hǎo

    - Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.

  • volume volume

    - 他命 tāmìng 幸好 xìnghǎo 昨天 zuótiān xīn nèi 医生 yīshēng 救护车 jiùhùchē dōu zài

    - Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.

  • - zhù 爱情 àiqíng 幸福 xìngfú 百年好合 bǎiniánhǎohé

    - Chúc bạn tình yêu viên mãn, trăm năm hạnh phúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao