Đọc nhanh: 幸好 (hạnh hảo). Ý nghĩa là: may mắn; may mà; may thay. Ví dụ : - 幸好赶上了末班车。 May mà kịp chuyến xe cuối cùng.. - 我们幸好避开了堵车。 Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.. - 今天幸好没迟到。 Hôm nay may mà không đến muộn.
幸好 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mắn; may mà; may thay
幸亏
- 幸好 赶上 了 末班车
- May mà kịp chuyến xe cuối cùng.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 今天 幸好 没 迟到
- Hôm nay may mà không đến muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幸好
✪ 1. 幸好.....,不然/否则,....
may mà/may thay/may mắn....., nếu không/bằng không/không thì....
- 幸好 带伞 , 不然 就 淋湿 了
- May mà mang ô, nếu không sẽ bị ướt.
- 幸好 你 来 , 不然 我 完 了
- May mà bạn đến, nếu không tôi tiêu rồi.
✪ 2. Vế câu 1, 幸好....
..... may thay/may mà/may mắn.....
- 我们 差点儿 迟到 , 幸好 赶上 了
- Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.
- 他 迟到 , 幸好 老师 不 在
- Anh ấy đến muộn, may mà thầy giáo không có ở đó.
So sánh, Phân biệt 幸好 với từ khác
✪ 1. 幸亏 vs 幸好
"幸亏" phải dùng trong trường hợp không được tốt và sẽ lập tức xuất hiện, do sự tồn tại hoặc xuất hiện của một số yếu tố thuận lợi mà xoay truyển từ tình thế nguy sang may, tránh được tổn thất hoặc thương tích.
"幸好" diễn tả sự tồn tại hoặc sự xuất hiện của một tình huống có lợi nào đó, không nhất thiết sẽ gặp phải tình huống xấu, thường tình huống tốt cũng có thể dùng "幸好".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸好
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 幸好 我 是 无神论者
- Cảm ơn chúa tôi là một người vô thần.
- 幸 明天 会 更好
- Hi vọng ngày mai sẽ tốt hơn.
- 幸好 带伞 , 不然 就 淋湿 了
- May mà mang ô, nếu không sẽ bị ướt.
- 今天 幸好 没 迟到
- Hôm nay may mà không đến muộn.
- 我 庆幸 今天天气 很 好
- Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 祝 你 爱情 幸福 , 百年好合
- Chúc bạn tình yêu viên mãn, trăm năm hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
幸›