Đọc nhanh: 苦恨 (khổ hận). Ý nghĩa là: Đau buồn giận ghét..
苦恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đau buồn giận ghét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦恨
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
苦›