Đọc nhanh: 帮忙儿 (bang mang nhi). Ý nghĩa là: dùm.
帮忙儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮忙儿
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 他 敲门 叫 我 帮忙
- Anh ấy gõ cửa gọi tôi giúp đỡ.
- 你 帮帮忙 去 , 别净 等 现成 儿 的
- anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn.
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 他 撒娇 地 请求 她 帮忙
- Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
帮›
忙›