Đọc nhanh: 帮腔 (bang khang). Ý nghĩa là: hát đệm; hát phụ hoạ 某些戏曲中的一种演唱形式,台上一人主唱,多人在台后和着唱, ủng hộ; lên tiếng phụ hoạ; bênh vực 比喻支持别人,帮他人说话, hát phụ hoạ. Ví dụ : - 帮腔助势 lên tiếng trợ sức. - 他看见没有人帮腔,也就不再坚持了 thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
帮腔 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hát đệm; hát phụ hoạ 某些戏曲中的一种演唱形式,台上一人主唱,多人在台后和着唱
✪ 2. ủng hộ; lên tiếng phụ hoạ; bênh vực 比喻支持别人,帮他人说话
- 帮腔 助势
- lên tiếng trợ sức
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
✪ 3. hát phụ hoạ
某些戏曲中的一种演唱形式, 台上一人主唱, 多人在台后和着唱
✪ 4. bênh vực
比喻支持别人, 帮他人说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮腔
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 互相帮助
- giúp nhau
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 帮腔 助势
- lên tiếng trợ sức
- 今天 我 帮 她 刷 网课
- hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帮›
腔›