Đọc nhanh: 越帮越忙 (việt bang việt mang). Ý nghĩa là: được can thiệp, trở nên nghiêm túc, buộc một người giúp đỡ.
越帮越忙 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. được can thiệp
to be meddlesome
✪ 2. trở nên nghiêm túc
to be officious
✪ 3. buộc một người giúp đỡ
to force one's help upon
✪ 4. đến kibitz
to kibitz
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越帮越忙
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 日子 越来越 忙碌 了
- Cuộc sống ngày càng bận rộn.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 马帮 穿越 沙漠
- Đàn ngựa vượt qua sa mạc.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帮›
忙›
越›