Đọc nhanh: 何时 (hà thì). Ý nghĩa là: bao giờ; khi nào; lúc nào; chừng nào. Ví dụ : - 你何时回来? Bao giờ cậu về?. - 他何时去的? Anh ấy đi khi nào?. - 你何时有空? Khi nào cậu rảnh?
何时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao giờ; khi nào; lúc nào; chừng nào
什么时候
- 你 何时 回来 ?
- Bao giờ cậu về?
- 他 何时 去 的 ?
- Anh ấy đi khi nào?
- 你 何时 有空 ?
- Khi nào cậu rảnh?
- 会议 何时 结束 ?
- Khi nào tan họp?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何时
- 他 的 生卒 年 月 是 何时 ?
- Thời gian sinh và mất của anh ấy là khi nào?
- 你 何必 东奔西跑 浪费时间
- Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
- 教 你 在 上班 时 如何 优雅 地 摸鱼 划水
- Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
- 即使 有 任何 遗憾 , 可能 也 是 暂时 的
- Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.
- 你 何时 有空 ?
- Khi nào cậu rảnh?
- 他 何时 去 的 ?
- Anh ấy đi khi nào?
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 和尚 念经 时 为何 要 敲 木鱼 ?
- Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
时›