何时 hé shí
volume volume

Từ hán việt: 【hà thì】

Đọc nhanh: 何时 (hà thì). Ý nghĩa là: bao giờ; khi nào; lúc nào; chừng nào. Ví dụ : - 你何时回来? Bao giờ cậu về?. - 他何时去的? Anh ấy đi khi nào?. - 你何时有空? Khi nào cậu rảnh?

Ý Nghĩa của "何时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

何时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bao giờ; khi nào; lúc nào; chừng nào

什么时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 何时 héshí 回来 huílai

    - Bao giờ cậu về?

  • volume volume

    - 何时 héshí de

    - Anh ấy đi khi nào?

  • volume volume

    - 何时 héshí 有空 yǒukòng

    - Khi nào cậu rảnh?

  • volume volume

    - 会议 huìyì 何时 héshí 结束 jiéshù

    - Khi nào tan họp?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何时

  • volume volume

    - de 生卒 shēngzú nián yuè shì 何时 héshí

    - Thời gian sinh và mất của anh ấy là khi nào?

  • volume volume

    - 何必 hébì 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - jiào zài 上班 shàngbān shí 如何 rúhé 优雅 yōuyǎ 摸鱼 mōyú 划水 huàshuǐ

    - Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ yǒu 任何 rènhé 遗憾 yíhàn 可能 kěnéng shì 暂时 zànshí de

    - Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.

  • volume volume

    - 何时 héshí 有空 yǒukòng

    - Khi nào cậu rảnh?

  • volume volume

    - 何时 héshí de

    - Anh ấy đi khi nào?

  • volume volume

    - 事实 shìshí 已经 yǐjīng gòu zāo de le 何必 hébì zài 回忆 huíyì de 时候 shíhou 还要 háiyào 为难 wéinán 自己 zìjǐ

    - Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại

  • volume volume

    - 和尚 héshàng 念经 niànjīng shí 为何 wèihé yào qiāo 木鱼 mùyú

    - Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao