Đọc nhanh: 工夫茶 (công phu trà). Ý nghĩa là: công phu trà; trà đạo (một cách hãm trà của Đài Loan, Phúc Kiến).
工夫茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công phu trà; trà đạo (một cách hãm trà của Đài Loan, Phúc Kiến)
台湾、福建等地的一种烹茶方法,即按陆羽《茶经》烹茶法所烹的茶也称"功夫茶"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工夫茶
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
工›
茶›