Đọc nhanh: 工会 (công hội). Ý nghĩa là: công đoàn; công hội. Ví dụ : - 大家推举他为工会小组长。 Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.. - 小陈提议选老魏为工会主席,还有两个人附议。 anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
工会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công đoàn; công hội
工人阶级的群众性组织最早出现于18世纪中叶的英国,后各国相继建立一般分为产业工会和职业工会两大类
- 大家 推举 他 为 工会 小组长
- Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工会
- 他 是 抓 工会工作 的
- Anh ấy là người phụ trách công tác công đoàn.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 他 在 求 工作 机会
- Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.
- 他 对 工会工作 向来 热心
- Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 他 可能 会 失去 工作
- Anh ấy có thể sẽ mất việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
工›