Đọc nhanh: 下工夫 (hạ công phu). Ý nghĩa là: bỏ công sức; ráng lên; cố lên. Ví dụ : - 要想把技术学好,就得下工夫。 muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.
下工夫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ công sức; ráng lên; cố lên
为了达到某个目的而花费很多的时间和很大的精力
- 要 想 把 技术 学好 , 就 得 下工夫
- muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下工夫
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 今天 我 没工夫
- Hôm nay tôi không có thời gian.
- 要 想 把 技术 学好 , 就 得 下工夫
- muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
夫›
工›