Đọc nhanh: 水磨工夫 (thuỷ ma công phu). Ý nghĩa là: hết sức công phu; dày công.
水磨工夫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức công phu; dày công
比喻细致精密的工夫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水磨工夫
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 今天 我 没工夫
- Hôm nay tôi không có thời gian.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
工›
水›
磨›