Đọc nhanh: 用工夫 (dụng công phu). Ý nghĩa là: chịu khó; bỏ công sức. Ví dụ : - 他对太极拳很用工夫。 anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
用工夫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu khó; bỏ công sức
指练得勤,费的精力多,花的时间多
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用工夫
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 今天 我 没工夫
- Hôm nay tôi không có thời gian.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
工›
用›