Đọc nhanh: 闲工夫 (nhàn công phu). Ý nghĩa là: thời gian rỗi; lúc nhàn rỗi.
闲工夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian rỗi; lúc nhàn rỗi
(闲工夫儿) 没有事情要做的时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲工夫
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 农夫 工作 很 辛苦
- Người nông dân làm việc rất vất vả.
- 今天 我 没工夫
- Hôm nay tôi không có thời gian.
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 他 没工夫 去 见 朋友
- Anh ấy không có thời gian gặp bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
工›
闲›