Đọc nhanh: 抓工夫 (trảo công phu). Ý nghĩa là: tranh thủ thời gian; bớt chút thời giờ; tranh thủ lúc rảnh rỗi.
抓工夫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thủ thời gian; bớt chút thời giờ; tranh thủ lúc rảnh rỗi
挤时间;抽空
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓工夫
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 他 分工 抓 生产
- anh ấy nắm phân công sản xuất.
- 他 总是 能 抓 到 工作 中 的 重点
- Anh ấy luôn nắm bắt được trọng điểm trong công việc.
- 他 没工夫 去 见 朋友
- Anh ấy không có thời gian gặp bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
工›
抓›