Đọc nhanh: 时势 (thì thế). Ý nghĩa là: thời thế.
时势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời thế
某一时期的客观形势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时势
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 这 一时期 地主 的 势力 削弱 了
- Trong giai đoạn này, thế lực của các địa chủ đã suy yếu đi.
- 时尚 的 趋势 每年 都 在 变化
- Xu hướng thời trang thay đổi mỗi năm.
- 拍照 时 的 姿势 相当 自然
- Tư thế đứng của anh ấy hơi cứng nhắc.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
时›