Đọc nhanh: 局骗 (cục phiến). Ý nghĩa là: lập mưu lừa; bày mưu lừa gạt.
局骗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập mưu lừa; bày mưu lừa gạt
做了圈套骗取
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局骗
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 维持 庞氏 骗局 的 唯一 办法
- Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục
- 揭露 和 谴责 形形色色 的 和谈 骗局
- Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
- 这种 所谓 的 减价 商品 只不过 是 个 大 骗局
- Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
- 愚弄 世界 人民 的 大 骗局
- Trò bịp lớn lừa gạt nhân dân thế giới.
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
骗›