Đọc nhanh: 房屋平面布局 (phòng ốc bình diện bố cục). Ý nghĩa là: Layout.
房屋平面布局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Layout
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋平面布局
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
- 这些 房屋 分布 着 城市边缘
- Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.
- 他 的 房子 布局 符合 风水
- Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.
- 房屋 布置 得 很 美观
- nhà cửa bày trí rất đẹp (rất mỹ quan)。
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
屋›
布›
平›
房›
面›