Đọc nhanh: 气象 (khí tượng). Ý nghĩa là: khí tượng, khí tượng học, tình cảnh; tình hình; không khí. Ví dụ : - 一片新气象。 một cảnh tượng mới.
气象 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khí tượng
大气的状态和现象,例如刮风、闪电、打雷、结霜、下雪等
✪ 2. khí tượng học
气象学
✪ 3. tình cảnh; tình hình; không khí
情景;情况
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气象
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 气象万千
- thời tiết biến hoá khôn lường.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 我们 要查 一下 气象预报
- Chúng ta cần tra dự báo khí tượng.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
象›