Đọc nhanh: 八面光 (bát diện quang). Ý nghĩa là: lọc lõi; xoay chiều nào cũng được; khôn khéo trăm bề; mọi mặt đều ứng phó rất chu đáo; ai cũng hợp (nghĩa xấu) 八面见光.
八面光 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lọc lõi; xoay chiều nào cũng được; khôn khéo trăm bề; mọi mặt đều ứng phó rất chu đáo; ai cũng hợp (nghĩa xấu) 八面见光
形容非常世故,各方面都应付得很周到(含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八面光
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
八›
面›