地势 dìshì
volume volume

Từ hán việt: 【địa thế】

Đọc nhanh: 地势 (địa thế). Ý nghĩa là: địa thế; hình thế; địa hình. Ví dụ : - 这栋房子地势较高。 Căn nhà này có địa thế cao.. - 这块地的地势平坦。 Mảnh đất này địa thế bằng phẳng.. - 这座山的地势险峻。 Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.

Ý Nghĩa của "地势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

地势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. địa thế; hình thế; địa hình

地面高低起伏的形势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这栋 zhèdòng 房子 fángzi 地势 dìshì jiào gāo

    - Căn nhà này có địa thế cao.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài de 地势 dìshì 平坦 píngtǎn

    - Mảnh đất này địa thế bằng phẳng.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān de 地势 dìshì 险峻 xiǎnjùn

    - Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 地势 với từ khác

✪ 1. 地势 vs 地形

Giải thích:

Giống:
- "地势" và "地形" có ý nghĩa tương đồng.
Khác:
- "地形" bao gồm các kiến trúc trên mặt đất, "地势" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地势

  • volume volume

    - 铺盖 pūgài 放在 fàngzài 地上 dìshàng 就势 jiùshì 坐在 zuòzài 上面 shàngmiàn

    - anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.

  • volume volume

    - 地势 dìshì 凶险 xiōngxiǎn

    - địa thế nguy hiểm

  • volume volume

    - 地势 dìshì 低洼 dīwā

    - địa thế trũng

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān 地势 dìshì bēi

    - Địa thế của ngọn núi này thấp.

  • volume volume

    - ér 脆弱 cuìruò shì 源于 yuányú 弱势 ruòshì 地位 dìwèi

    - Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.

  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde dēng cǎi 跳板 tiàobǎn 优美 yōuměi de 姿势 zīshì 跃入 yuèrù 水中 shuǐzhōng

    - Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.

  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì 地主 dìzhǔ 有钱有势 yǒuqiányǒushì 勾结 gōujié 官府 guānfǔ 欺压 qīyā 农民 nóngmín

    - Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.

  • volume volume

    - 肥缺 féiquē néng 带来 dàilái 优势 yōushì 利益 lìyì huò 威望 wēiwàng de 职位 zhíwèi 任命 rènmìng huò 地位 dìwèi

    - Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao