Đọc nhanh: 情景 (tình ảnh). Ý nghĩa là: cảnh; khung cảnh; tình hình; cảnh tượng; tình cảnh (dùng trong từng trường hợp cụ thể). Ví dụ : - 那个情景让我感动。 Cảnh đó làm tôi cảm động.. - 这个情景很熟悉。 Khung cảnh này rất quen thuộc.. - 他重现了历史情景。 Anh ta tái hiện lại cảnh lịch sử.
情景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh; khung cảnh; tình hình; cảnh tượng; tình cảnh (dùng trong từng trường hợp cụ thể)
(具体场合的) 情形;景象
- 那个 情景 让 我 感动
- Cảnh đó làm tôi cảm động.
- 这个 情景 很 熟悉
- Khung cảnh này rất quen thuộc.
- 他 重现 了 历史 情景
- Anh ta tái hiện lại cảnh lịch sử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情景
✪ 1. Định ngữ + 的 + 情景
"情景" vai trò trung tâm ngữ
- 他 回忆起 当时 的 情景
- Anh ấy nhớ lại khung cảnh lúc đó.
- 我 描述 了 会议 的 情景
- Tôi đã mô tả khung cảnh của cuộc họp.
So sánh, Phân biệt 情景 với từ khác
✪ 1. 情景 vs 情况
Sự khác biệt giữa"情景" và "情况" là "情景" chủ yếu thu hút các cảnh trực quan, "情况" không có giới hạn như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情景
- 情景 惨 极了
- Tình cảnh vô cùng thảm thương.
- 睹 这 美景 心情舒畅
- Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.
- 他 即景生情 说 了 几句
- Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.
- 他 回忆起 当时 的 情景
- Anh ấy nhớ lại khung cảnh lúc đó.
- 当年 的 情景 再次 在 脑海中 映现
- Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 我 与 她 的 第一次 会面 的 情景 经常出现 在 我 的 记忆 中
- Cảnh tượng lần đầu gặp cô ấy luôn xuất hiện thường xuyên trong ký ức của tôi.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
景›
Hình Tượng
Cảnh, Cảnh Tượng, Hiện Tượng
Khí Tượng
Cục Diện
Tình Hình, Tình Huống
Bước, Mức
Tình Trạng
tình hình; tình huống; tình cảnh; cảnh ngộ; tình thế; quang cảnh
Hiện Tượng
Tình Hình
Tình Hình
tình hình; tình trạng
tình cảnh; hoàn cảnh, tình huống
Pha, Cảnh