情景 qíngjǐng
volume volume

Từ hán việt: 【tình ảnh】

Đọc nhanh: 情景 (tình ảnh). Ý nghĩa là: cảnh; khung cảnh; tình hình; cảnh tượng; tình cảnh (dùng trong từng trường hợp cụ thể). Ví dụ : - 那个情景让我感动。 Cảnh đó làm tôi cảm động.. - 这个情景很熟悉。 Khung cảnh này rất quen thuộc.. - 他重现了历史情景。 Anh ta tái hiện lại cảnh lịch sử.

Ý Nghĩa của "情景" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

情景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh; khung cảnh; tình hình; cảnh tượng; tình cảnh (dùng trong từng trường hợp cụ thể)

(具体场合的) 情形;景象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 情景 qíngjǐng ràng 感动 gǎndòng

    - Cảnh đó làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 情景 qíngjǐng hěn 熟悉 shúxī

    - Khung cảnh này rất quen thuộc.

  • volume volume

    - 重现 chóngxiàn le 历史 lìshǐ 情景 qíngjǐng

    - Anh ta tái hiện lại cảnh lịch sử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情景

✪ 1. Định ngữ + 的 + 情景

"情景" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 回忆起 huíyìqǐ 当时 dāngshí de 情景 qíngjǐng

    - Anh ấy nhớ lại khung cảnh lúc đó.

  • volume

    - 描述 miáoshù le 会议 huìyì de 情景 qíngjǐng

    - Tôi đã mô tả khung cảnh của cuộc họp.

So sánh, Phân biệt 情景 với từ khác

✪ 1. 情景 vs 情况

Giải thích:

Sự khác biệt giữa"情景" và "情况" là "情景" chủ yếu thu hút các cảnh trực quan, "情况" không có giới hạn như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情景

  • volume volume

    - 情景 qíngjǐng cǎn 极了 jíle

    - Tình cảnh vô cùng thảm thương.

  • volume volume

    - zhè 美景 měijǐng 心情舒畅 xīnqíngshūchàng

    - Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.

  • volume volume

    - 即景生情 jíjǐngshēngqíng shuō le 几句 jǐjù

    - Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.

  • volume volume

    - 回忆起 huíyìqǐ 当时 dāngshí de 情景 qíngjǐng

    - Anh ấy nhớ lại khung cảnh lúc đó.

  • volume volume

    - 当年 dāngnián de 情景 qíngjǐng 再次 zàicì zài 脑海中 nǎohǎizhōng 映现 yìngxiàn

    - Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.

  • volume volume

    - 当地政府 dāngdìzhèngfǔ 应该 yīnggāi 保持 bǎochí 当地 dāngdì de 风土人情 fēngtǔrénqíng 美景 měijǐng lái 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.

  • volume volume

    - de 第一次 dìyīcì 会面 huìmiàn de 情景 qíngjǐng 经常出现 jīngchángchūxiàn zài de 记忆 jìyì zhōng

    - Cảnh tượng lần đầu gặp cô ấy luôn xuất hiện thường xuyên trong ký ức của tôi.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 那次 nàcì de 约会 yuēhuì de 情景 qíngjǐng 印记 yìnjì zài xiōng 海里 hǎilǐ

    - Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao