Đọc nhanh: 局势 (cục thế). Ý nghĩa là: thế cuộc; tình hình; tình thế (chính trị, quân sự). Ví dụ : - 国际局势发生了很大的变动。 cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn. - 对国际局势表示关切。 bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.. - 缓和紧张局势 làm dịu tình hình căng thẳng
局势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế cuộc; tình hình; tình thế (chính trị, quân sự)
(政治、军事等) 一个时期内的发展情况
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
- 对 国际局势 表示 关切
- bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 局势 和缓 了
- cục thế hoà hoãn
- 展望 世界 局势
- nhìn xem tình hình thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 局势 với từ khác
✪ 1. 局势 vs 形式
"局势" có thể sử dụng thì "形式" đều có thể sử dụng, nhưng "形式" có thể sử dụng, "局势" không chắc chắn có thể sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局势
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 局势 目前 还 算 稳当
- Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.
- 局势 好转
- tình thế có chiều hướng tốt.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 局势 变得 很浊乱
- Tình thế trở nên rất hỗn loạn.
- 北周 政治局势 复杂
- Tình hình chính trị của Bắc Chu phức tạp.
- 他们 拿捏 住 了 局势 的 变化
- Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
局›