局势 júshì
volume volume

Từ hán việt: 【cục thế】

Đọc nhanh: 局势 (cục thế). Ý nghĩa là: thế cuộc; tình hình; tình thế (chính trị, quân sự). Ví dụ : - 国际局势发生了很大的变动。 cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn. - 对国际局势表示关切。 bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.. - 缓和紧张局势 làm dịu tình hình căng thẳng

Ý Nghĩa của "局势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

局势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thế cuộc; tình hình; tình thế (chính trị, quân sự)

(政治、军事等) 一个时期内的发展情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国际局势 guójìjúshì 发生 fāshēng le 很大 hěndà de 变动 biàndòng

    - cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

  • volume volume

    - duì 国际局势 guójìjúshì 表示 biǎoshì 关切 guānqiè

    - bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.

  • volume volume

    - 缓和 huǎnhé 紧张局势 jǐnzhāngjúshì

    - làm dịu tình hình căng thẳng

  • volume volume

    - 局势 júshì 和缓 héhuǎn le

    - cục thế hoà hoãn

  • volume volume

    - 展望 zhǎnwàng 世界 shìjiè 局势 júshì

    - nhìn xem tình hình thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 局势 với từ khác

✪ 1. 局势 vs 形式

Giải thích:

"局势" có thể sử dụng thì "形式" đều có thể sử dụng, nhưng "形式" có thể sử dụng, "局势" không chắc chắn có thể sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局势

  • volume volume

    - 局势 júshì 总算 zǒngsuàn 变艾定 biànàidìng

    - Tình hình cuối cùng cũng ổn định.

  • volume volume

    - 局势 júshì 目前 mùqián hái suàn 稳当 wěndāng

    - Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.

  • volume volume

    - 局势 júshì 好转 hǎozhuǎn

    - tình thế có chiều hướng tốt.

  • volume volume

    - 局势 júshì 紧张 jǐnzhāng 态势 tàishì

    - Tình thế có xu hướng căng thẳng.

  • volume volume

    - 局势 júshì 变得 biànde 很浊乱 hěnzhuóluàn

    - Tình thế trở nên rất hỗn loạn.

  • volume volume

    - 北周 běizhōu 政治局势 zhèngzhìjúshì 复杂 fùzá

    - Tình hình chính trị của Bắc Chu phức tạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 拿捏 nániē zhù le 局势 júshì de 变化 biànhuà

    - Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao