Đọc nhanh: 地步 (địa bộ). Ý nghĩa là: nông nỗi; tình cảnh; tình trạng; đến nước; bước đường, mức; bước; nỗi (trình độ), chỗ lui; đường lui. Ví dụ : - 我们的公司到了艰难的地步。 Công ty của chúng tôi đã đến bước đường khó khăn.. - 生活的地步让她感到绝望。 Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.. - 他们的经济地步非常糟糕。 Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.
地步 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nông nỗi; tình cảnh; tình trạng; đến nước; bước đường
境地;处境。一般是不好的
- 我们 的 公司 到 了 艰难 的 地步
- Công ty của chúng tôi đã đến bước đường khó khăn.
- 生活 的 地步 让 她 感到 绝望
- Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.
- 他们 的 经济 地步 非常 糟糕
- Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mức; bước; nỗi (trình độ)
达到的程度
- 他 的 问题 到 了 严重 的 地步
- Vấn đề của anh ấy đã đến mức nghiêm trọng.
- 他们 的 争吵 到 了 难解 的 地步
- Cuộc cãi vã của họ đã đến mức khó giải quyết.
- 他 失败 到 了 令人担忧 的 地步
- Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. chỗ lui; đường lui
言语行动可以回旋的地方
- 留 地步 给 自己 是 明智 的
- Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 重要 决策 时 最好 留 地步
- Khi đưa ra quyết định quan trọng, tốt nhất nên để lại đường lui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 地步
✪ 1. 到 + Tình huống/Tình cảnh nào đó + 的 + 地步
- 事情 到 不可收拾 的 地步
- Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地步
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 他 兴奋 得到 了 不能 入睡 的 地步
- Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 失败 到 了 令人担忧 的 地步
- Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
- 他 钟情 于 她 , 达到 了 不顾一切 的 地步
- Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
步›