地步 dìbù
volume volume

Từ hán việt: 【địa bộ】

Đọc nhanh: 地步 (địa bộ). Ý nghĩa là: nông nỗi; tình cảnh; tình trạng; đến nước; bước đường, mức; bước; nỗi (trình độ), chỗ lui; đường lui. Ví dụ : - 我们的公司到了艰难的地步。 Công ty của chúng tôi đã đến bước đường khó khăn.. - 生活的地步让她感到绝望。 Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.. - 他们的经济地步非常糟糕。 Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.

Ý Nghĩa của "地步" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

地步 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nông nỗi; tình cảnh; tình trạng; đến nước; bước đường

境地;处境。一般是不好的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 公司 gōngsī dào le 艰难 jiānnán de 地步 dìbù

    - Công ty của chúng tôi đã đến bước đường khó khăn.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó de 地步 dìbù ràng 感到 gǎndào 绝望 juéwàng

    - Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 经济 jīngjì 地步 dìbù 非常 fēicháng 糟糕 zāogāo

    - Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mức; bước; nỗi (trình độ)

达到的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 问题 wèntí dào le 严重 yánzhòng de 地步 dìbù

    - Vấn đề của anh ấy đã đến mức nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 争吵 zhēngchǎo dào le 难解 nánjiě de 地步 dìbù

    - Cuộc cãi vã của họ đã đến mức khó giải quyết.

  • volume volume

    - 失败 shībài dào le 令人担忧 lìngréndānyōu de 地步 dìbù

    - Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. chỗ lui; đường lui

言语行动可以回旋的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - liú 地步 dìbù gěi 自己 zìjǐ shì 明智 míngzhì de

    - Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.

  • volume volume

    - gěi 自己 zìjǐ liú 地步 dìbù 避免 bìmiǎn 后悔 hòuhuǐ

    - Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.

  • volume volume

    - 重要 zhòngyào 决策 juécè shí 最好 zuìhǎo liú 地步 dìbù

    - Khi đưa ra quyết định quan trọng, tốt nhất nên để lại đường lui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 地步

✪ 1. 到 + Tình huống/Tình cảnh nào đó + 的 + 地步

Ví dụ:
  • volume

    - 事情 shìqing dào 不可收拾 bùkěshōushí de 地步 dìbù

    - Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.

  • volume

    - 冲突 chōngtū dào 无法 wúfǎ 调解 tiáojiě de 地步 dìbù

    - Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地步

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 羞辱 xiūrǔ dào 忍无可忍 rěnwúkěrěn de 地步 dìbù

    - Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī zěn de de jiǎo xiàng 铁钉 tiědīng dīng zài 地上 dìshàng 似的 shìde 一步 yībù 不肯 bùkěn 往前 wǎngqián nuó

    - không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được

  • volume volume

    - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn 得到 dédào le 不能 bùnéng 入睡 rùshuì de 地步 dìbù

    - Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 失败 shībài dào le 令人担忧 lìngréndānyōu de 地步 dìbù

    - Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.

  • volume volume

    - 原地踏步 yuándìtàbù le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.

  • volume volume

    - 钟情 zhōngqíng 达到 dádào le 不顾一切 bùgùyīqiè de 地步 dìbù

    - Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao