Đọc nhanh: 形象 (hình tượng). Ý nghĩa là: hình ảnh, hình tượng. Ví dụ : - 艺术家的形象非常独特。 Hình ảnh của nghệ sĩ rất độc đáo.. - 他破坏了自己的公众形象。 Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.. - 这位明星的形象一直很好。 Hình ảnh của ngôi sao này luôn rất tốt.
形象 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình ảnh
能引起人的思想或感情活动的具体形状或姿态
- 艺术家 的 形象 非常 独特
- Hình ảnh của nghệ sĩ rất độc đáo.
- 他 破坏 了 自己 的 公众形象
- Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.
- 这位 明星 的 形象 一直 很 好
- Hình ảnh của ngôi sao này luôn rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hình tượng
文艺作品中创造出来的生动具体的、激发人们思想感情的生活图景,通常指文学作品中人物的神情面貌和性格特征
- 我 喜欢 他 在 电影 中 的 形象
- Tôi thích hình tượng của anh ấy trong phim.
- 花木兰 是 很 有名 的 艺术形象
- Hoa Mộc Lan là hình tượng nghệ thuật có tiếng.
- 中国 人 想象 出 龙 的 形象
- Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形象
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 企业 进一步 巩固 品牌形象
- Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.
- 使用 褒义词 可以 提升 形象
- Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.
- 他 的 比方 很 形象
- Thí dụ của anh ấy rất thú vị.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 中国 人 想象 出 龙 的 形象
- Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 公司 正在 建树 品牌形象
- Công ty đang xây dựng hình ảnh thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
象›