形象 xíngxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【hình tượng】

Đọc nhanh: 形象 (hình tượng). Ý nghĩa là: hình ảnh, hình tượng. Ví dụ : - 艺术家的形象非常独特。 Hình ảnh của nghệ sĩ rất độc đáo.. - 他破坏了自己的公众形象。 Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.. - 这位明星的形象一直很好。 Hình ảnh của ngôi sao này luôn rất tốt.

Ý Nghĩa của "形象" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

形象 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hình ảnh

能引起人的思想或感情活动的具体形状或姿态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 艺术家 yìshùjiā de 形象 xíngxiàng 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Hình ảnh của nghệ sĩ rất độc đáo.

  • volume volume

    - 破坏 pòhuài le 自己 zìjǐ de 公众形象 gōngzhòngxíngxiàng

    - Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 明星 míngxīng de 形象 xíngxiàng 一直 yìzhí hěn hǎo

    - Hình ảnh của ngôi sao này luôn rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hình tượng

文艺作品中创造出来的生动具体的、激发人们思想感情的生活图景,通常指文学作品中人物的神情面貌和性格特征

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 电影 diànyǐng zhōng de 形象 xíngxiàng

    - Tôi thích hình tượng của anh ấy trong phim.

  • volume volume

    - 花木兰 huāmùlán shì hěn 有名 yǒumíng de 艺术形象 yìshùxíngxiàng

    - Hoa Mộc Lan là hình tượng nghệ thuật có tiếng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 想象 xiǎngxiàng chū lóng de 形象 xíngxiàng

    - Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形象

  • volume volume

    - 斯文 sīwén de 形象 xíngxiàng 示人 shìrén

    - Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 进一步 jìnyíbù 巩固 gǒnggù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 褒义词 bāoyìcí 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 形象 xíngxiàng

    - Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.

  • volume volume

    - de 比方 bǐfang hěn 形象 xíngxiàng

    - Thí dụ của anh ấy rất thú vị.

  • volume volume

    - 壁画 bìhuà zhōng 人物形象 rénwùxíngxiàng de 勾勒 gōulè 自然 zìrán 灵妙 língmiào 独具一格 dújùyīgé

    - nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 想象 xiǎngxiàng chū lóng de 形象 xíngxiàng

    - Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".

  • volume volume

    - 人物形象 rénwùxíngxiàng zài 这些 zhèxiē 牙雕 yádiāo 艺术品 yìshùpǐn 里刻 lǐkè 纤毫毕见 xiānháobìjiàn

    - Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 建树 jiànshù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Công ty đang xây dựng hình ảnh thương hiệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao