Đọc nhanh: 现象 (hiện tượng). Ý nghĩa là: hiện tượng. Ví dụ : - 这是一个常见的自然现象。 Đây là một hiện tượng tự nhiên phổ biến.. - 天空出现了一种奇怪的现象。 Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.
现象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện tượng
事物在发展、变化中所表现的外部的形态和联系
- 这是 一个 常见 的 自然 现象
- Đây là một hiện tượng tự nhiên phổ biến.
- 天空 出现 了 一种 奇怪 的 现象
- Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现象
✪ 1. Định ngữ (不良/自然/普遍...) (+的) + 现象
- 这是 一个 不良 的 社会 现象
- Đây là một hiện tượng xã hội tiêu cực.
- 这是 一个 普遍 的 气候 现象
- Đây là một hiện tượng khí hậu phổ biến.
✪ 2. Động từ (出现/存在/造成...) + 现象
xuất hiện/tồn tại/tạo thành...hiện tượng
- 最近 这里 出现 了 新 的 现象
- Gần đây ở đây xuất hiện hiện tượng mới.
- 城市 里 存在 交通堵塞 的 现象
- Trong thành phố tồn tại hiện tượng tắc nghẽn giao thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现象
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 反常现象
- hiện tượng lạ
- 习见 的 现象
- những hiện tượng thường thấy
- 别 把 想象 和 现实 混淆 起来
- Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.
- 古代 的 猛犸 和 现在 的 象 体格 大小 差不多
- voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
- 他 的 形象 又 活 现在 我 眼前 了
- hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
- 在 大城市 里 , 单身 是 一个 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, độc thân là một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
现›
象›