现象 xiànxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【hiện tượng】

Đọc nhanh: 现象 (hiện tượng). Ý nghĩa là: hiện tượng. Ví dụ : - 这是一个常见的自然现象。 Đây là một hiện tượng tự nhiên phổ biến.. - 天空出现了一种奇怪的现象。 Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.

Ý Nghĩa của "现象" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

现象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện tượng

事物在发展、变化中所表现的外部的形态和联系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 常见 chángjiàn de 自然 zìrán 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng tự nhiên phổ biến.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 出现 chūxiàn le 一种 yīzhǒng 奇怪 qíguài de 现象 xiànxiàng

    - Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现象

✪ 1. Định ngữ (不良/自然/普遍...) (+的) + 现象

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 不良 bùliáng de 社会 shèhuì 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng xã hội tiêu cực.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 普遍 pǔbiàn de 气候 qìhòu 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng khí hậu phổ biến.

✪ 2. Động từ (出现/存在/造成...) + 现象

xuất hiện/tồn tại/tạo thành...hiện tượng

Ví dụ:
  • volume

    - 最近 zuìjìn 这里 zhèlǐ 出现 chūxiàn le xīn de 现象 xiànxiàng

    - Gần đây ở đây xuất hiện hiện tượng mới.

  • volume

    - 城市 chéngshì 存在 cúnzài 交通堵塞 jiāotōngdǔsè de 现象 xiànxiàng

    - Trong thành phố tồn tại hiện tượng tắc nghẽn giao thông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现象

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 反常现象 fǎnchángxiànxiàng

    - hiện tượng lạ

  • volume volume

    - 习见 xíjiàn de 现象 xiànxiàng

    - những hiện tượng thường thấy

  • volume volume

    - bié 想象 xiǎngxiàng 现实 xiànshí 混淆 hùnxiáo 起来 qǐlai

    - Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 猛犸 měngmǎ 现在 xiànzài de xiàng 体格 tǐgé 大小 dàxiǎo 差不多 chàbùduō

    - voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.

  • volume volume

    - de 形象 xíngxiàng yòu huó 现在 xiànzài 眼前 yǎnqián le

    - hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.

  • - zài 大城市 dàichéngshì 单身 dānshēn shì 一个 yígè 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Ở các thành phố lớn, độc thân là một hiện tượng phổ biến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa