Đọc nhanh: 事态 (sự thái). Ý nghĩa là: tình thế; tình hình (xấu); sự thái. Ví dụ : - 事态严重。 tình hình nghiêm trọng.. - 事态扩大。 tình thế mở rộng.. - 事态有所暖和。 tình thế có phần dịu bớt.
事态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình thế; tình hình (xấu); sự thái
局势;情况 (多指坏的)
- 事态严重
- tình hình nghiêm trọng.
- 事态 扩大
- tình thế mở rộng.
- 事态 有所 暖和
- tình thế có phần dịu bớt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事态
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 事态严重
- tình hình nghiêm trọng.
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 新生事物 正 处于 萌芽 状态
- Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.
- 养成 认真做事 的 态度
- Bồi dưỡng thái độ nghiêm túc làm việc.
- 他 的 工作 态度 让 同事 佩服
- Thái độ làm việc của anh ấy khiến đồng nghiệp khâm phục.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
态›