尽情 jìnqíng
volume volume

Từ hán việt: 【tận tình】

Đọc nhanh: 尽情 (tận tình). Ý nghĩa là: tận tình; thỏa thích; thoải mái. Ví dụ : - 她尽情表达自己的感受。 Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.. - 尽情欢笑让烦恼消失。 Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.. - 他尽情追逐自己的梦想。 Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.

Ý Nghĩa của "尽情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

尽情 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tận tình; thỏa thích; thoải mái

表示最大限度地由着自己的感情(去做某事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尽情 jìnqíng 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 尽情 jìnqíng 欢笑 huānxiào ràng 烦恼 fánnǎo 消失 xiāoshī

    - Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.

  • volume volume

    - 尽情 jìnqíng 追逐 zhuīzhú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 尽情 với từ khác

✪ 1. 尽量 vs 尽情

Giải thích:

"尽量" là đạt đến mức độ tối đa về lí trí, "尽情" là đạt được đến mức tối đa về cảm tính, hành động mà hai từ này bổ nghĩa cũng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽情

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • volume volume

    - 尽情 jìnqíng 欢歌 huāngē

    - tận tình hò hát

  • volume volume

    - 尽情歌唱 jìnqínggēchàng

    - tha hồ ca hát

  • volume volume

    - 尽着 jǐnzhe 三天 sāntiān 事情 shìqing 办好 bànhǎo

    - Chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 青年 qīngnián men zài 公园 gōngyuán 尽情 jìnqíng 游乐 yóulè

    - tốp thanh niên đang hăng say chơi trò chơi ở công viên.

  • volume volume

    - zài 力所能及 lìsuǒnéngjí de 情况 qíngkuàng xià jiāng 尽力而为 jìnlìérwéi

    - Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.

  • volume volume

    - 尽情 jìnqíng 追逐 zhuīzhú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao