Đọc nhanh: 尽情 (tận tình). Ý nghĩa là: tận tình; thỏa thích; thoải mái. Ví dụ : - 她尽情表达自己的感受。 Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.. - 尽情欢笑,让烦恼消失。 Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.. - 他尽情追逐自己的梦想。 Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
尽情 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận tình; thỏa thích; thoải mái
表示最大限度地由着自己的感情(去做某事)
- 她 尽情 表达 自己 的 感受
- Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 尽情 với từ khác
✪ 1. 尽量 vs 尽情
"尽量" là đạt đến mức độ tối đa về lí trí, "尽情" là đạt được đến mức tối đa về cảm tính, hành động mà hai từ này bổ nghĩa cũng không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽情
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 尽情 欢歌
- tận tình hò hát
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 尽着 三天 把 事情 办好
- Chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 青年 们 在 公园 尽情 游乐
- tốp thanh niên đang hăng say chơi trò chơi ở công viên.
- 在 力所能及 的 情况 下 我 将 尽力而为
- Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
情›