Đọc nhanh: 致力 (trí lực). Ý nghĩa là: dốc sức; tận sức; chuyên tâm. Ví dụ : - 我们致力于提高质量。 Chúng tôi dốc sức nâng cao chất lượng.. - 我致力于学习中文。 Tôi chuyên tâm học tiếng Trung.. - 她致力于艺术创作。 Cô ấy dốc sức cho sáng tác nghệ thuật.
致力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốc sức; tận sức; chuyên tâm
把力量用在某个方面
- 我们 致力于 提高质量
- Chúng tôi dốc sức nâng cao chất lượng.
- 我 致力于 学习 中文
- Tôi chuyên tâm học tiếng Trung.
- 她 致力于 艺术创作
- Cô ấy dốc sức cho sáng tác nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致力
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 我 致力于 学习 中文
- Tôi chuyên tâm học tiếng Trung.
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 她 致力于 艺术创作
- Cô ấy dốc sức cho sáng tác nghệ thuật.
- 学校 致力于 教育 儿童
- Trường học tập trung vào việc giáo dục trẻ em.
- 他 工作 太 努力 , 以致 生病 了
- Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
致›