Đọc nhanh: 苦苦 (khổ khổ). Ý nghĩa là: Cố gắng, chăm chỉ, chịu khó, kiên trì. Ví dụ : - 辛辛苦苦种出来的粮食,由得你作践糟踏吗! khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
苦苦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cố gắng, chăm chỉ, chịu khó, kiên trì
苦苦:汉语词语
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦苦
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 什么 苦头 我 都 尝 过 了
- nỗi khổ nào tôi cũng đã nếm qua.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›