Đọc nhanh: 筋疲力尽 (cân bì lực tận). Ý nghĩa là: kiệt lực; kiệt sức; mệt rã rời; hết hơi hết sức. Ví dụ : - 登上山时他已是筋疲力尽了。 Khi leo tới núi anh ấy cũng sức cùng lực kiệt rồi.
筋疲力尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiệt lực; kiệt sức; mệt rã rời; hết hơi hết sức
形容非常疲劳,一点力气也没有也说精疲力竭
- 登上 山时 他 已 是 筋疲力尽 了
- Khi leo tới núi anh ấy cũng sức cùng lực kiệt rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筋疲力尽
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 他 尽力 形容 那个 场景
- Anh ấy cố gắng miêu tả cảnh đó.
- 登上 山时 他 已 是 筋疲力尽 了
- Khi leo tới núi anh ấy cũng sức cùng lực kiệt rồi.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
尽›
疲›
筋›
kiệt quệ cả về tinh thần và thể chất (thành ngữ)
Sự Mệt Rã Rời, Sự Kiệt Quệ, Mệt Mỏi Không Chịu Nổi
hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ)
Sức Cùng Lực Kiệt, Mệt Lử, Đuối
ráo nướctinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành rarửa sạch
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
Tất Cả Những Nụ Cười
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
tràn đầy năng lượng; tràn trề năng lượng
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống