Đọc nhanh: 尽量 (tần lượng). Ý nghĩa là: cố gắng hết mức; tận lực, thoả thuê, dốc sức. Ví dụ : - 如果你起得早,尽量不要打扰别人。 Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.. - 老年人要尽量少吃油炸食品。 Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.. - 你尽量玩吧 Bạn cứ chơi thỏa thê
尽量 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng hết mức; tận lực
力求在一范围内达到最大的限度
- 如果 你 起 得 早 , 尽量 不要 打扰 别人
- Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
- 老年人 要 尽量少 吃 油炸 食品
- Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.
✪ 2. thoả thuê
达到最大限度
- 你 尽量 玩吧
- Bạn cứ chơi thỏa thê
✪ 3. dốc sức
尽量使出自己的力量
- 我会 尽量 的
- Tôi sẽ cố hết sức
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽量
✪ 1. 尽量 + Động từ/Tính từ
Cố hết sức làm gì
- 我 已经 尽量 解释 , 可 他 就是 不 听
- Tôi đã cố gắng hết sức để giải thích nhưng anh ấy không nghe.
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
- 你 尽量 快点 ! 我们 已经 晚 了
- Bạn cố gắng nhanh lên nhé! Chúng ta đã muộn rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 尽量 với từ khác
✪ 1. 尽量 vs 尽情
"尽量" là đạt đến mức độ tối đa về lí trí, "尽情" là đạt được đến mức tối đa về cảm tính, hành động mà hai từ này bổ nghĩa cũng không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽量
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 如果 你 起 得 早 , 尽量 不要 打扰 别人
- Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
- 你 尽量 多吃点 素菜
- Em cố gắng ăn thêm chút rau đi.
- 他 尽量 完成 任务
- Anh ấy gắng sức hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 尽 一切 力量 完成 任务
- Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 你 尽量 小心 一点 吧
- Bạn hãy cẩn thận một chút nhé.
- 你们 尽量少 说话
- Các bạn cố gắng nói ít thôi.
- 你 尽量 快点 ! 我们 已经 晚 了
- Bạn cố gắng nhanh lên nhé! Chúng ta đã muộn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
量›