尽量 jǐnliàng
volume volume

Từ hán việt: 【tần lượng】

Đọc nhanh: 尽量 (tần lượng). Ý nghĩa là: cố gắng hết mức; tận lực, thoả thuê, dốc sức. Ví dụ : - 如果你起得早尽量不要打扰别人。 Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.. - 老年人要尽量少吃油炸食品。 Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.. - 你尽量玩吧 Bạn cứ chơi thỏa thê

Ý Nghĩa của "尽量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

尽量 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cố gắng hết mức; tận lực

力求在一范围内达到最大的限度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ zǎo 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 别人 biérén

    - Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.

  • volume volume

    - 老年人 lǎoniánrén yào 尽量少 jǐnliàngshǎo chī 油炸 yóuzhá 食品 shípǐn

    - Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.

✪ 2. thoả thuê

达到最大限度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尽量 jǐnliàng 玩吧 wánba

    - Bạn cứ chơi thỏa thê

✪ 3. dốc sức

尽量使出自己的力量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 尽量 jǐnliàng de

    - Tôi sẽ cố hết sức

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽量

✪ 1. 尽量 + Động từ/Tính từ

Cố hết sức làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 已经 yǐjīng 尽量 jǐnliàng 解释 jiěshì 就是 jiùshì tīng

    - Tôi đã cố gắng hết sức để giải thích nhưng anh ấy không nghe.

  • volume

    - 只要 zhǐyào yǒu 可能 kěnéng 我们 wǒmen dōu 尽量 jǐnliàng 帮忙 bāngmáng

    - Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.

  • volume

    - 尽量 jǐnliàng 快点 kuàidiǎn 我们 wǒmen 已经 yǐjīng wǎn le

    - Bạn cố gắng nhanh lên nhé! Chúng ta đã muộn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 尽量 với từ khác

✪ 1. 尽量 vs 尽情

Giải thích:

"尽量" là đạt đến mức độ tối đa về lí trí, "尽情" là đạt được đến mức tối đa về cảm tính, hành động mà hai từ này bổ nghĩa cũng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽量

  • volume volume

    - jǐn 一切 yīqiè 力量 lìliàng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ zǎo 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 别人 biérén

    - Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.

  • volume volume

    - 尽量 jǐnliàng 多吃点 duōchīdiǎn 素菜 sùcài

    - Em cố gắng ăn thêm chút rau đi.

  • volume volume

    - 尽量 jǐnliàng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy gắng sức hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - jǐn 一切 yīqiè 力量 lìliàng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 尽量 jǐnliàng 小心 xiǎoxīn 一点 yìdiǎn ba

    - Bạn hãy cẩn thận một chút nhé.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 尽量少 jǐnliàngshǎo 说话 shuōhuà

    - Các bạn cố gắng nói ít thôi.

  • volume volume

    - 尽量 jǐnliàng 快点 kuàidiǎn 我们 wǒmen 已经 yǐjīng wǎn le

    - Bạn cố gắng nhanh lên nhé! Chúng ta đã muộn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao