Đọc nhanh: 尽心尽力 (tần tâm tần lực). Ý nghĩa là: Tận tâm tận lực. Ví dụ : - 张阿姨尽心尽力赡养公婆,受到邻居的好评。 Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
尽心尽力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tận tâm tận lực
尽心尽力,汉语成语,拼音是jìn xīn jìn lì,意思是指费尽心力。出自《晋书·王坦之传》。
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽心尽力
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
- 姐姐 给 弟弟 的 帮助 尽心尽力
- Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.
- 尽心尽力 地为 燕王 谋划
- tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
尽›
⺗›
心›
tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
Dốc Hết Sức Lực
dốc hết sức; dồn tâm trí; đem hết sức mình
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
hết lòng hết sức; dốc hết tâm sức
Dốc Hết Sức, Dốc Toàn Lực
(nghĩa bóng) làm việc chăm chỉ nhất có thểtăng tốc hết mức (thành ngữ); ở tốc độ tối đa