Đọc nhanh: 运力 (vận lực). Ý nghĩa là: chuyển lực; vận chuyển lực lượng. Ví dụ : - 提高运力 nâng cao vận chuyển lực lượng.. - 按排运力,抢运救灾物资。 sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
运力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển lực; vận chuyển lực lượng
运输力量
- 提高 运力
- nâng cao vận chuyển lực lượng.
- 按排 运力 , 抢运 救灾物资
- sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运力
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 提高 运力
- nâng cao vận chuyển lực lượng.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 接力 运输
- vận tải tiếp sức.
- 运动 可以 缓和 压力
- Tập thể dục có thể làm dịu căng thẳng.
- 他 通过 运动 来 宣泄 压力
- Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
运›