极力 jílì
volume volume

Từ hán việt: 【cực lực】

Đọc nhanh: 极力 (cực lực). Ý nghĩa là: gắng hết sức; cố; cố hết sức; cực lực, tất lực. Ví dụ : - 极力设法。 cố nghĩ cách.. - 极力克服困难。 cố hết sức khắc phục khó khăn.

Ý Nghĩa của "极力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

极力 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gắng hết sức; cố; cố hết sức; cực lực

用尽一切力量;想尽一切办法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 极力 jílì 设法 shèfǎ

    - cố nghĩ cách.

  • volume volume

    - 极力 jílì 克服困难 kèfúkùnnán

    - cố hết sức khắc phục khó khăn.

✪ 2. tất lực

全部的力量或精力

So sánh, Phân biệt 极力 với từ khác

✪ 1. 竭力 vs 极力

Giải thích:

"竭力" và "极力" là từ đồng nghĩa, đều có thể làm trạng ngữ, nhưng "竭力" thường bổ nghĩa cho những hành động tiêu cực, "极力" không có giới hạn này.
Mức độ của "竭力" nặng hơn "极力".
"竭力" còn có thể nói "竭尽全力(làm hết sức mình)", "极力" không có cách dùng "极力全力"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极力

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • volume volume

    - 极力 jílì 克服困难 kèfúkùnnán

    - cố hết sức khắc phục khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 积极 jījí wèi 团队 tuánduì 荐力 jiànlì

    - Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.

  • volume volume

    - 压力 yālì 极小 jíxiǎo 无需 wúxū 担心 dānxīn

    - Áp lực rất nhỏ không cần lo lắng.

  • volume volume

    - 极力 jílì 主张 zhǔzhāng 拼写 pīnxiě 正确 zhèngquè shì 十分 shífēn 重要 zhòngyào de

    - Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 达到 dádào 极高 jígāo 程度 chéngdù

    - Anh ấy đã nỗ lực đến mức cực kỳ cao.

  • volume volume

    - 极力 jílì 撮合 cuōhé 他们 tāmen liǎ

    - Cô ấy rất cố gắng tác hợp hai người.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao