Đọc nhanh: 极力 (cực lực). Ý nghĩa là: gắng hết sức; cố; cố hết sức; cực lực, tất lực. Ví dụ : - 极力设法。 cố nghĩ cách.. - 极力克服困难。 cố hết sức khắc phục khó khăn.
极力 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gắng hết sức; cố; cố hết sức; cực lực
用尽一切力量;想尽一切办法
- 极力 设法
- cố nghĩ cách.
- 极力 克服困难
- cố hết sức khắc phục khó khăn.
✪ 2. tất lực
全部的力量或精力
So sánh, Phân biệt 极力 với từ khác
✪ 1. 竭力 vs 极力
"竭力" và "极力" là từ đồng nghĩa, đều có thể làm trạng ngữ, nhưng "竭力" thường bổ nghĩa cho những hành động tiêu cực, "极力" không có giới hạn này.
Mức độ của "竭力" nặng hơn "极力".
"竭力" còn có thể nói "竭尽全力(làm hết sức mình)", "极力" không có cách dùng "极力全力"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极力
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 极力 克服困难
- cố hết sức khắc phục khó khăn.
- 他们 积极 为 团队 荐力
- Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.
- 压力 极小 无需 担心
- Áp lực rất nhỏ không cần lo lắng.
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 他 的 努力 达到 极高 程度
- Anh ấy đã nỗ lực đến mức cực kỳ cao.
- 她 极力 撮合 他们 俩
- Cô ấy rất cố gắng tác hợp hai người.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
极›