Đọc nhanh: 力求 (lực cầu). Ý nghĩa là: gắng đạt tới; cố đạt được; cố phấn đấu; làm hết sức mình. Ví dụ : - 力求提高单位面积产量。 Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.. - 力求全面完成生产计划。 Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
力求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gắng đạt tới; cố đạt được; cố phấn đấu; làm hết sức mình
极力追求;尽力谋求
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
So sánh, Phân biệt 力求 với từ khác
✪ 1. 力争 vs 力求
- "力争" có thể đứng một mình làm vị ngữ, nhưng "力求" không thể đứng một mình làm vị ngữ mà phải đi kèm với tính từ hoặc động từ làm tân ngữ.
- Tân ngữ của "力争" có thể là động từ hoặc danh từ, nhưng không phải là tính từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力求
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 余 努力 追求 梦想
- Tôi nỗ lực theo đuổi ước mơ.
- 他 务求 成功 , 付出 了 很多 努力
- Anh ấy mưu cầu thành công, đã bỏ ra nhiều nỗ lực.
- 老板 求 员工 努力
- Sếp yêu cầu nhân viên nỗ lực.
- 他 只身 努力 求 成功
- Anh ấy một mình cố gắng để đạt được thành công.
- 他 求职 的 努力 都 落空 了
- Những nỗ lực tìm việc làm của anh đều vô ích.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
求›