力求 lìqiú
volume volume

Từ hán việt: 【lực cầu】

Đọc nhanh: 力求 (lực cầu). Ý nghĩa là: gắng đạt tới; cố đạt được; cố phấn đấu; làm hết sức mình. Ví dụ : - 力求提高单位面积产量。 Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.. - 力求全面完成生产计划。 Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.

Ý Nghĩa của "力求" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

力求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gắng đạt tới; cố đạt được; cố phấn đấu; làm hết sức mình

极力追求;尽力谋求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 力求 lìqiú 提高 tígāo 单位 dānwèi 面积 miànjī 产量 chǎnliàng

    - Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.

  • volume volume

    - 力求 lìqiú 全面完成 quánmiànwánchéng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.

So sánh, Phân biệt 力求 với từ khác

✪ 1. 力争 vs 力求

Giải thích:

- "力争" có thể đứng một mình làm vị ngữ, nhưng "力求" không thể đứng một mình làm vị ngữ mà phải đi kèm với tính từ hoặc động từ làm tân ngữ.
- Tân ngữ của "力争" có thể là động từ hoặc danh từ, nhưng không phải là tính từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力求

  • volume volume

    - 力求 lìqiú 全面完成 quánmiànwánchéng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.

  • volume volume

    - 力求 lìqiú 提高 tígāo 单位 dānwèi 面积 miànjī 产量 chǎnliàng

    - Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi nỗ lực theo đuổi ước mơ.

  • volume volume

    - 务求 wùqiú 成功 chénggōng 付出 fùchū le 很多 hěnduō 努力 nǔlì

    - Anh ấy mưu cầu thành công, đã bỏ ra nhiều nỗ lực.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn qiú 员工 yuángōng 努力 nǔlì

    - Sếp yêu cầu nhân viên nỗ lực.

  • volume volume

    - 只身 zhīshēn 努力 nǔlì qiú 成功 chénggōng

    - Anh ấy một mình cố gắng để đạt được thành công.

  • volume volume

    - 求职 qiúzhí de 努力 nǔlì dōu 落空 luòkōng le

    - Những nỗ lực tìm việc làm của anh đều vô ích.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen dōu néng 严格要求 yángéyāoqiú 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 道德品质 dàodépǐnzhì

    - Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao