Đọc nhanh: 鞠躬尽力 (cúc cung tần lực). Ý nghĩa là: giống như 鞠躬盡瘁 | 鞠躬尽瘁, để làm theo một nhiệm vụ và không tốn công sức (thành ngữ); phấn đấu hết sức.
鞠躬尽力 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giống như 鞠躬盡瘁 | 鞠躬尽瘁
same as 鞠躬盡瘁|鞠躬尽瘁 [jū gōng jìn cuì]
✪ 2. để làm theo một nhiệm vụ và không tốn công sức (thành ngữ); phấn đấu hết sức
to bend to a task and spare no effort (idiom); striving to the utmost
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞠躬尽力
- 鞠躬尽瘁
- cúc cung tận tuỵ.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
- 他 在 比赛 中尽 了 全力
- Anh ấy đã dùng hết sức lực trong trận đấu.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
尽›
躬›
鞠›