戮力 lù lì
volume volume

Từ hán việt: 【lục lực】

Đọc nhanh: 戮力 (lục lực). Ý nghĩa là: Hán Việt: LỤC LỰC ĐỒNG TÂM đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực。齊心合力團結一致。.

Ý Nghĩa của "戮力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

戮力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hán Việt: LỤC LỰC ĐỒNG TÂM đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực。齊心合力, 團結一致。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戮力

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 武力 wǔlì 恫吓 dònghè

    - không sợ vũ lực đe doạ

  • volume volume

    - 一力 yīlì 承担 chéngdān

    - ra sức gánh vác.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 下象棋 xiàxiàngqí 可以 kěyǐ 提高 tígāo 智力 zhìlì

    - Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì zài 努力 nǔlì jiù hǎo le

    - Lần sau lại cố gắng là được rồi.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+622E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình