Đọc nhanh: 戮力 (lục lực). Ý nghĩa là: Hán Việt: LỤC LỰC ĐỒNG TÂM đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực。齊心合力, 團結一致。.
戮力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: LỤC LỰC ĐỒNG TÂM đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực。齊心合力, 團結一致。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戮力
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 一力 承担
- ra sức gánh vác.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
戮›