Đọc nhanh: 精疲力尽 (tinh bì lực tần). Ý nghĩa là: ráo nước, tinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành ra, rửa sạch.
精疲力尽 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ráo nước
drained
✪ 2. tinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành ra
spirit weary, strength exhausted (idiom); spent
✪ 3. rửa sạch
washed out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精疲力尽
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 登上 山时 他 已 是 筋疲力尽 了
- Khi leo tới núi anh ấy cũng sức cùng lực kiệt rồi.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
尽›
疲›
精›
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
người kiệt sức, ngựa hết hơi; mệt lử; mệt nhoài
Sự Mệt Rã Rời, Sự Kiệt Quệ, Mệt Mỏi Không Chịu Nổi
Sức Cùng Lực Kiệt, Mệt Lử, Đuối
lừ đừ; sống dở chết dở; sống ngắc ngoải; không sinh khí; không tinh thần; cừ rừ; cử rử; nửa sống nửa chết
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
Hết sức chống đỡ
kiệt lực; kiệt sức; mệt rã rời; hết hơi hết sức