Đọc nhanh: 全力 (toàn lực). Ý nghĩa là: toàn lực; hết sức; tất lực. Ví dụ : - 全力支持。 hết sức ủng hộ.. - 全力以赴。 dốc toàn lực vào công việc.
全力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn lực; hết sức; tất lực
全部的力量或精力
- 全力支持
- hết sức ủng hộ.
- 全力以赴
- dốc toàn lực vào công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全力
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 倾 全力 把 工作 做好
- dốc hết sức lực làm tốt công tác.
- 他 考试 总是 极 尽全力
- Anh ấy luôn cố gắng hết mình trong các kỳ thi.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
力›