Đọc nhanh: 竭尽全力 (kiệt tần toàn lực). Ý nghĩa là: cố gắng hết sức; dùng hết sức mình. Ví dụ : - 我会竭尽全力支持你。 Tôi sẽ dốc hết sức ủng hộ bạn.. - 我会竭尽全力完成任务。 Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
竭尽全力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng hết sức; dùng hết sức mình
用尽全部的力量,形容做出最大努力
- 我会 竭尽全力 支持 你
- Tôi sẽ dốc hết sức ủng hộ bạn.
- 我会 竭尽全力 完成 任务
- Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竭尽全力
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 工人 们 正 竭尽全力 提高 生产力
- Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.
- 我会 竭尽全力 完成 任务
- Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 我会 竭尽全力 支持 你
- Tôi sẽ dốc hết sức ủng hộ bạn.
- 她 竭尽全力 使 父母 高兴
- She tries her best to make her parents happy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
力›
尽›
竭›
đứt hơi khản tiếng; rát cổ bỏng họng
tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
dốc hết sức; dồn tâm trí; đem hết sức mình
Dốc Hết Sức Lực
nghỉ ngơi dưỡng sức; nghỉ ngơi lấy sức
Tận tâm tận lực
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
(nghĩa bóng) làm việc chăm chỉ nhất có thểtăng tốc hết mức (thành ngữ); ở tốc độ tối đa
cũngđể cho nó tất cả của bạnđi đến đó với tất cả những gì bạn cóném toàn bộ trọng lượng của bạn ra sau nó
hoàn toàn cống hiến (cho một người)