Đọc nhanh: 死力 (tử lực). Ý nghĩa là: lực lượng lớn nhất, cố sống cố chết; ra sức. Ví dụ : - 出死力。 đưa ra lực lượng lớn nhất.. - 死力抵抗。 ra sức chống đỡ.
死力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lực lượng lớn nhất
最大的力量
- 出死力
- đưa ra lực lượng lớn nhất.
✪ 2. cố sống cố chết; ra sức
使出最大的力量
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死力
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 出死力
- đưa ra lực lượng lớn nhất.
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
死›