实质 shízhì
volume volume

Từ hán việt: 【thực chất】

Đọc nhanh: 实质 (thực chất). Ý nghĩa là: bản chất; thực chất. Ví dụ : - 我们要抓住问题的实质。 Chúng ta phải nắm bắt bản chất của vấn đề.. - 我们要看到问题的实质。 Chúng ta cần nhìn vào bản chất của vấn đề.. - 实质上这个问题很简单。 Thực chất, vấn đề này rất đơn giản.

Ý Nghĩa của "实质" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

实质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản chất; thực chất

本质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 抓住 zhuāzhù 问题 wèntí de 实质 shízhì

    - Chúng ta phải nắm bắt bản chất của vấn đề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 看到 kàndào 问题 wèntí de 实质 shízhì

    - Chúng ta cần nhìn vào bản chất của vấn đề.

  • volume volume

    - 实质 shízhì shàng 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 简单 jiǎndān

    - Thực chất, vấn đề này rất đơn giản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 实质 với từ khác

✪ 1. 实质 vs 本质

Giải thích:

"实质" dùng để chỉ các thuộc tính thực, bản chất hoặc thực tế của sự vật, trái ngược với "表面" hoặc "虚假".
"本质" là thuộc tính cơ bản, nguyên thủy của sự vật và con người, đối lập với "现象".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实质

  • volume volume

    - zhuō 文件 wénjiàn de 精神实质 jīngshénshízhì

    - nắm được tinh thần của văn kiện

  • volume volume

    - 负责 fùzé 原产地 yuánchǎndì 证书 zhèngshū 协调 xiétiáo 实验室 shíyànshì de 相关 xiāngguān 质量 zhìliàng 证书 zhèngshū

    - Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.

  • volume volume

    - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn de 仪表 yíbiǎo 确实 quèshí 迷倒 mídào 不少 bùshǎo 追求者 zhuīqiúzhě

    - Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.

  • volume volume

    - 实质 shízhì shàng 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 简单 jiǎndān

    - Thực chất, vấn đề này rất đơn giản.

  • volume volume

    - 咬文嚼字 yǎowénjiáozì zhě 爱用 àiyòng 言辞 yáncí 多于 duōyú 思想 sīxiǎng huò 实质 shízhì de rén

    - Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.

  • volume volume

    - de 气质 qìzhì 其实 qíshí hěn lěng yǒu 一种 yīzhǒng 生人 shēngrén 勿近 wùjìn de 气场 qìcháng

    - Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 抓住 zhuāzhù 问题 wèntí de 实质 shízhì

    - Chúng ta phải nắm bắt bản chất của vấn đề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 看到 kàndào 问题 wèntí de 实质 shízhì

    - Chúng ta cần nhìn vào bản chất của vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa