Đọc nhanh: 实质 (thực chất). Ý nghĩa là: bản chất; thực chất. Ví dụ : - 我们要抓住问题的实质。 Chúng ta phải nắm bắt bản chất của vấn đề.. - 我们要看到问题的实质。 Chúng ta cần nhìn vào bản chất của vấn đề.. - 实质上,这个问题很简单。 Thực chất, vấn đề này rất đơn giản.
实质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản chất; thực chất
本质
- 我们 要 抓住 问题 的 实质
- Chúng ta phải nắm bắt bản chất của vấn đề.
- 我们 要 看到 问题 的 实质
- Chúng ta cần nhìn vào bản chất của vấn đề.
- 实质 上 , 这个 问题 很 简单
- Thực chất, vấn đề này rất đơn giản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 实质 với từ khác
✪ 1. 实质 vs 本质
"实质" dùng để chỉ các thuộc tính thực, bản chất hoặc thực tế của sự vật, trái ngược với "表面" hoặc "虚假".
"本质" là thuộc tính cơ bản, nguyên thủy của sự vật và con người, đối lập với "现象".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实质
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 实质 上 , 这个 问题 很 简单
- Thực chất, vấn đề này rất đơn giản.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 他 的 气质 其实 很 冷 , 有 一种 生人 勿近 的 气场
- Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.
- 我们 要 抓住 问题 的 实质
- Chúng ta phải nắm bắt bản chất của vấn đề.
- 我们 要 看到 问题 的 实质
- Chúng ta cần nhìn vào bản chất của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
质›
Bản Chất
bản sắc; diện mạo vốn có; màu cũmàu vốn có; màu gốc; màu ban đầu
Nội Tâm, Trong Lòng, Đáy Lòng
khung; cốt tửnòng
Nội Dung
Thực Tế, Thực Tại
yên ba; khói trên sông; khói sóng
(1) Tư Cách, Danh Nghĩa
Mặt, Thể Diện
bản thể (khái niệm quan trọng trong triết học theo chủ nghĩa duy tâm của triết gia người Đức Kant, ý chỉ "vật tồn tại" không thể nhận thức được đối lập với hiện tượng Chủ nghĩa duy vật biện chứng phủ nhận giới hạn không thể vượt qua giữa hiện tượng v
hình thức bên ngoài
Hình Thức
Bề Ngoài, Bề Mặt
Hiện Tượng
giống nhau; tương tự (hình thức, bên ngoài)