Đọc nhanh: 听说 (thính thuyết). Ý nghĩa là: nghe nói, nghe nói (kỹ năng nghe và nói). Ví dụ : - 我听说你搬家了。 Tôi nghe nói bạn đã chuyển nhà.. - 她听说你生病了。 Cô ấy nghe nói bạn bị bệnh.. - 我们练习英语的听说。 Chúng tôi luyện tập kỹ năng nghe nói tiếng Anh.
听说 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghe nói
听别人说
- 我 听说 你 搬家 了
- Tôi nghe nói bạn đã chuyển nhà.
- 她 听说 你 生病 了
- Cô ấy nghe nói bạn bị bệnh.
✪ 2. nghe nói (kỹ năng nghe và nói)
听和说
- 我们 练习 英语 的 听说
- Chúng tôi luyện tập kỹ năng nghe nói tiếng Anh.
- 她 在 学习外语 时 专注 听说
- Cô ấy chú trọng vào việc nghe nói khi học ngoại ngữ.
- 听说 可以 提高 外语 能力
- Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 听说 với từ khác
✪ 1. 据说 vs 听说
Giống:
- Đều chỉ nghĩa nghe nói, dẫn ra nguồn gốc tin tức được nghe nói tới.
Khác:
- "据说" có thể dẫn ra nguồn tin đã xem hoặc đã đọc được.
- "听说" có thể sử dụng đại từ nhân xưng hoặc tên người làm chủ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听说
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 他 偷听 我们 说话
- Anh ấy nghe trộm chúng tôi nói chuyện.
- 他 听说 那个 奖杯 已经 被 卖掉 了
- Anh ấy nghe nói chiếc cúp đã được bán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
说›