Đọc nhanh: 梦中 (mộng trung). Ý nghĩa là: trong một giấc mơ. Ví dụ : - 突然从梦中惊醒。 chợt giật mình tỉnh mộng.. - 从幻梦中醒悟过来。 ra khỏi giấc mộng hão huyền. - 一阵敲门声把他从睡梦中惊醒了。 một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
梦中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong một giấc mơ
in a dream
- 突然 从梦中 惊醒
- chợt giật mình tỉnh mộng.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦中
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 突然 从梦中 惊醒
- chợt giật mình tỉnh mộng.
- 心中 充满 了 希望 和 梦想
- Trong lòng đầy hy vọng và ước mơ.
- 我 只是 从梦中 被 唤醒 而已
- Tôi vừa tỉnh dậy sau một giấc mơ mà thôi.
- 他 的 梦想 在 现实 中 挫折 了
- Giấc mơ của anh ấy bị hiện thực làm cản trở.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
梦›