Đọc nhanh: 预计 (dự kế). Ý nghĩa là: dự tính; tính trước; dự kiến.
预计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự tính; tính trước; dự kiến
事情发生以前对时间、数量或者程度等做出猜测、计划等。
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预计
✪ 1. Chủ ngữ + 预计 + Tân ngữ
✪ 2. 比/跟 + 预计 + 的 (+ Danh từ) + Tính từ (多、高、一样、一致)
✪ 3. 不可/无法/难以 + 预计
So sánh, Phân biệt 预计 với từ khác
✪ 1. 预测 vs 预计
Giống:
- Đều là động từ, biểu thị dự đoán ước đoán.
Khác:
- "预测" có thể dự đoán khí tượng, sự phát triển, kết quả của sự vật hoặc những sự vật trừu tượng khác.
"预计" có thể dự tính trình độ, số liệu cụ thể.
- "预测" nhấn mạnh thông qua quá trình suy đoán, đo đạc để xác định (tính chính xác cao hơn).
"预计" nhấn mạnh về thông qua suy đoán, phương pháp số liệu để tiến hành tính toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预计
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 今晚 预计 降温 5
- Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.
- 工程 预计 下 月 讫
- Dự án công trình dự kiến tháng sau kết thúc.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 预计 十天 之内 就 可以 完工
- Dự tính trong vòng 10 ngày có thể hoàn thành công việc.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
- 你 要 预先 做好 计划
- Bạn cần lập kế hoạch trước.
- 我们 预计 交货 时间 一个 星期 左右
- Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
计›
预›