预计 yùjì
volume volume

Từ hán việt: 【dự kế】

Đọc nhanh: 预计 (dự kế). Ý nghĩa là: dự tính; tính trước; dự kiến.

Ý Nghĩa của "预计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

预计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự tính; tính trước; dự kiến

事情发生以前对时间、数量或者程度等做出猜测、计划等。

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预计

✪ 1. Chủ ngữ + 预计 + Tân ngữ

✪ 2. 比/跟 + 预计 + 的 (+ Danh từ) + Tính từ (多、高、一样、一致)

✪ 3. 不可/无法/难以 + 预计

So sánh, Phân biệt 预计 với từ khác

✪ 1. 预测 vs 预计

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị dự đoán ước đoán.
Khác:
- "预测" có thể dự đoán khí tượng, sự phát triển, kết quả của sự vật hoặc những sự vật trừu tượng khác.
"预计" có thể dự tính trình độ, số liệu cụ thể.
- "预测" nhấn mạnh thông qua quá trình suy đoán, đo đạc để xác định (tính chính xác cao hơn).
"预计" nhấn mạnh về thông qua suy đoán, phương pháp số liệu để tiến hành tính toán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预计

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 建造 jiànzào de 核电站 hédiànzhàn 预计 yùjì zài 五年 wǔnián hòu 投产 tóuchǎn

    - Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến ​​sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 预计 yùjì 降温 jiàngwēn 5

    - Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 预计 yùjì xià yuè

    - Dự án công trình dự kiến tháng sau kết thúc.

  • volume volume

    - yòng 这个 zhègè 估计 gūjì 公式 gōngshì 经理 jīnglǐ jiù 可以 kěyǐ 根据 gēnjù 科研 kēyán 预算 yùsuàn 经费 jīngfèi é 测算 cèsuàn 出年 chūnián 利润额 lìrùné

    - Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.

  • volume volume

    - 预计 yùjì 十天 shítiān 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完工 wángōng

    - Dự tính trong vòng 10 ngày có thể hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 预计 yùjì 晚点 wǎndiǎn yuē liǎng 小时 xiǎoshí

    - Xe buýt dự kiến ​​sẽ bị trễ khoảng hai giờ.

  • volume volume

    - yào 预先 yùxiān 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà

    - Bạn cần lập kế hoạch trước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 预计 yùjì 交货 jiāohuò 时间 shíjiān 一个 yígè 星期 xīngqī 左右 zuǒyòu

    - Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao