Đọc nhanh: 表面 (biểu diện). Ý nghĩa là: mặt ngoài; phía ngoài; bên ngoài; mẽ ngoài; ngoài mặt; nước da, bề ngoài (phần không phải là bản chất, hoặc chỉ là hiện tượng bên ngoài của sự vật), diện; mặt kính. Ví dụ : - 你不能只看事情的表面。 anh không thể chỉ nhìn bề ngoài của sự việc
表面 khi là Từ điển (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mặt ngoài; phía ngoài; bên ngoài; mẽ ngoài; ngoài mặt; nước da
物体跟外界接触的部分
✪ 2. bề ngoài (phần không phải là bản chất, hoặc chỉ là hiện tượng bên ngoài của sự vật)
事物的外在现象或非本质的部分
- 你 不能 只 看 事情 的 表面
- anh không thể chỉ nhìn bề ngoài của sự việc
✪ 3. diện; mặt kính
✪ 4. mẽ
人或物的表面形状
表面 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt số đồng hồ
表盘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表面
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 保龄球道 供 保龄球 滚动 的 木制 表面 的 通道 或 球道
- Các cánh đường gỗ hoặc hành lang trên bề mặt gỗ dùng để lăn bóng trong môn bowling.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
表›
面›