Đọc nhanh: 加硫箱实际温度 (gia lưu tương thực tế ôn độ). Ý nghĩa là: Nhiệt độ thực tế hòm sấy lưu huỳnh.
加硫箱实际温度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiệt độ thực tế hòm sấy lưu huỳnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加硫箱实际温度
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 他们 实际上 没有 结婚
- Họ thực tế chưa kết hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
实›
度›
温›
硫›
箱›
际›