Đọc nhanh: 想像 (tưởng tượng). Ý nghĩa là: tưởng tượng. Ví dụ : - 他能想像未来的样子。 Anh ấy có thể tưởng tượng ra tương lai.. - 我无法想像那种情况。 Tôi không thể tưởng tượng được tình huống đó.. - 你可以想像他会怎么说吗? Bạn có thể tưởng tượng được anh ấy sẽ nói gì không?
想像 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưởng tượng
现在一般写作“想象”
- 他 能 想像 未来 的 样子
- Anh ấy có thể tưởng tượng ra tương lai.
- 我 无法 想像 那种 情况
- Tôi không thể tưởng tượng được tình huống đó.
- 你 可以 想像 他会 怎么 说 吗 ?
- Bạn có thể tưởng tượng được anh ấy sẽ nói gì không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想像
- 想 说 就 说 , 不想 说 便 罢 , 有人 像 你 这样 说话 绕来 绕 去 的 吗 ?
- muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 离开 了 客观现实 的 想像 就 成为 空想
- thoát khỏi hiện thực khách quan thì trở thành không tưởng.
- 就 像 胜利者 想要 他 的 战利品
- Cách một kẻ chiến thắng mong muốn chiến lợi phẩm của mình.
- 想像力 影响 着 我们 生活 的 各个方面
- Trí tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi phần trong cuộc sống của chúng ta.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
- 你 可以 想像 他会 怎么 说 吗 ?
- Bạn có thể tưởng tượng được anh ấy sẽ nói gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
想›