Đọc nhanh: 名义 (danh nghĩa). Ý nghĩa là: danh nghĩa; tư cách, về danh nghĩa; trên danh nghĩa. Ví dụ : - 我以共青团员的名义向组织保证,一定提前完成任务。 tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
名义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. danh nghĩa; tư cách
做某事时用来作为依据的名称或称号
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
✪ 2. về danh nghĩa; trên danh nghĩa
表面上;形式上 (后面多带''上''字)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名义
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 盗用 他人 名义
- mạo danh người khác.
- 他 以 老板 的 名义 发了 话
- Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
- 他 以 朋友 的 名义 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi với danh nghĩa là bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
名›